BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
NĂM 2015
(ÁP
DỤNG CHO CÁC ĐOÀN KIỂM TRA CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN
SẢN- NHI TRÀ VINH
Địa chỉ: Ấp Bến Có, Xã Nguyệt Hoá, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Địa chỉ: Ấp Bến Có, Xã Nguyệt Hoá, huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Giám đốc: PGĐ LÊ MINH
DŨNG
Di động: 0918165933.
Email: bsleminhdung67@gmail.com
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
Thành phần đoàn kiểm tra
- Quyết định Đoàn Kiểm tra: số 419/QĐ-SYT
- Nơi ban hành: Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Trưởng đoàn: BSCKII Phan Thanh Dũng – Phó Giám đốc Sở Y tế
- Phó đoàn: BSCKII Đoàn Thị Nguyền – Phó phòng Nghiệp vụ Y
- Thư ký: Nguyễn Thị Kim Thoa – CB phòng KHTH-BVĐK tỉnh Trà Vinh
- Các thành viên:
. Ông Nguyễn Hữu Phước – BSCKII – Phó Giám đốc BVĐK tỉnh Trà Vinh
. Ông Nguyễn Thanh Tùng – BSCKII – Giám đốc BV Sản – Nhi
. Ông Trầm Minh Quang – ĐDCKI – Phó phòng Nghiệp vụ Y
. Ông Trần Văn Bé Ba – CN – Trưởng phòng TCCB
. Ông Trần Trung Thành - CN – Trưởng phòng – KHTC
. Bà Trịnh Thị Thanh Lệ - DSCKI – Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
. Ông Trang Nhơn Đức - DSCKI – Phó phòng Nghiệp vụ Dược
. Ông Tô Anh Chiêu – Chánh thanh tra Sở Y tế
. Ông Kim Khôi – BSCKI – CB Phòng KHTC – SYT
. Bà Cù Bạch Mi – Điều dưỡng Thạc sỹ - CB Phòng TCCB –SYT
. Ông Bùi Thanh Tào – BS – CB Phòng Nghiệp vụ Y
. Ông Trương Văn Dũng – BSCKII – Chánh Văn phòng - SYT
- Quyết định Đoàn Kiểm tra: số 419/QĐ-SYT
- Nơi ban hành: Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Trưởng đoàn: BSCKII Phan Thanh Dũng – Phó Giám đốc Sở Y tế
- Phó đoàn: BSCKII Đoàn Thị Nguyền – Phó phòng Nghiệp vụ Y
- Thư ký: Nguyễn Thị Kim Thoa – CB phòng KHTH-BVĐK tỉnh Trà Vinh
- Các thành viên:
. Ông Nguyễn Hữu Phước – BSCKII – Phó Giám đốc BVĐK tỉnh Trà Vinh
. Ông Nguyễn Thanh Tùng – BSCKII – Giám đốc BV Sản – Nhi
. Ông Trầm Minh Quang – ĐDCKI – Phó phòng Nghiệp vụ Y
. Ông Trần Văn Bé Ba – CN – Trưởng phòng TCCB
. Ông Trần Trung Thành - CN – Trưởng phòng – KHTC
. Bà Trịnh Thị Thanh Lệ - DSCKI – Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược
. Ông Trang Nhơn Đức - DSCKI – Phó phòng Nghiệp vụ Dược
. Ông Tô Anh Chiêu – Chánh thanh tra Sở Y tế
. Ông Kim Khôi – BSCKI – CB Phòng KHTC – SYT
. Bà Cù Bạch Mi – Điều dưỡng Thạc sỹ - CB Phòng TCCB –SYT
. Ông Bùi Thanh Tào – BS – CB Phòng Nghiệp vụ Y
. Ông Trương Văn Dũng – BSCKII – Chánh Văn phòng - SYT
TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ
ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 81/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP
DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 98%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC
TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 195
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG
CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 2.41
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ
số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Mức
5
|
Tổng
số tiêu chí
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
16
|
30
|
23
|
10
|
2
|
81
|
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
19.75
|
37.04
|
28.40
|
12.35
|
2.47
|
81
|
THƯ KÝ ĐOÀN
(ký tên) |
BÁO CÁO ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2015
I. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM
TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã
số
|
Chỉ
tiêu
|
Bệnh
viện tự đánh giá NĂM 2015
|
Đoàn
KT đánh giá NĂM 2015
|
Chi
tiết
|
A
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|||
A1
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn,
cấp cứu người bệnh (6)
|
|||
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng,
đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
3
|
2
|
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong
phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
2
|
3
|
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy
trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
1
|
2
|
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện
cấp cứu người bệnh kịp thời
|
3
|
3
|
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục,
khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu
tiên
|
1
|
1
|
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố
trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận
tiện
|
1
|
2
|
|
A2
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục
vụ người bệnh (5)
|
|||
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được
nằm một người một giường
|
2
|
2
|
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ
sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
3
|
2
|
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng
cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
2
|
2
|
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện
nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
2
|
2
|
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với
các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
3
|
|
A3
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh
(2)
|
|||
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi
trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
3
|
3
|
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị
trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
2
|
2
|
|
A4
|
A4. Quyền và lợi ích của người
bệnh (6)
|
|||
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin
và tham gia vào quá trình điều trị
|
3
|
4
|
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền
riêng tư cá nhân
|
3
|
3
|
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận
tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
3
|
3
|
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ
trương xã hội hóa y tế
|
0
|
0
|
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn,
thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp
thời
|
3
|
1
|
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh
giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
2
|
2
|
|
B
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
BỆNH VIỆN (14)
|
|||
B1
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực
bệnh viện (3)
|
|||
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân
lực bệnh viện
|
4
|
3
|
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số
lượng nhân lực bệnh viện
|
1
|
1
|
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề
nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
2
|
2
|
|
B2
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|||
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và
phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
2
|
2
|
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ
năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
1
|
1
|
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển
bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
1
|
2
|
|
B3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện,
môi trường làm việc (4)
|
|||
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế
độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
2
|
2
|
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ
sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
2
|
2
|
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của
nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
3
|
2
|
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích
cực cho nhân viên y tế
|
3
|
3
|
|
B4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|||
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch,
chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
1
|
1
|
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp
quản lý
|
3
|
2
|
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực
quản lý bệnh viện
|
1
|
1
|
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh
đạo và quản lý kế cận
|
5
|
2
|
|
C
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|||
C1
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn
cháy nổ (2)
|
|||
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
3
|
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng
chống cháy nổ
|
4
|
4
|
|
C2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|||
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ,
chính xác, khoa học
|
4
|
3
|
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt
chẽ, đầy đủ, khoa học
|
4
|
3
|
|
C3
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin
(2) (điểm x2)
|
|||
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông
tin y tế
|
2
|
2
|
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng
công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
3
|
2
|
|
C4
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm
khuẩn (6)
|
|||
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống
kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4
|
4
|
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y
tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
5
|
5
|
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám
sát tuân thủ rửa tay
|
3
|
3
|
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai
kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
2
|
2
|
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản
lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
4
|
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản
lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
4
|
|
C5
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật
chuyên môn (5) (điểm x2)
|
|||
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo
phân tuyến kỹ thuật
|
0
|
0
|
|
C5.2
|
Nghiên cứu và triển khai áp dụng
các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
1
|
2
|
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ
thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
3
|
3
|
|
C5.4
|
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán
và điều trị
|
3
|
3
|
|
C5.5
|
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và
điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện
|
3
|
3
|
|
C6
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm
sóc người bệnh (3)
|
|||
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được
thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
2
|
1
|
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng
dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang
được điều trị
|
4
|
1
|
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh
cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
3
|
2
|
|
C7
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc
dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|||
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ
chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
2
|
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất
để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
2
|
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi
tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
1
|
2
|
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn
chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
3
|
3
|
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ
dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
1
|
1
|
|
C8
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|||
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét
nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
2
|
2
|
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2
|
2
|
|
C9
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng
thuốc (6)
|
|||
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ
chức hoạt động dược
|
4
|
5
|
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
4
|
3
|
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu
hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4
|
4
|
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
4
|
4
|
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo
phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
4
|
4
|
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được
thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
4
|
3
|
|
C10
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|||
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động
nghiên cứu khoa học
|
1
|
2
|
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa
học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa
bệnh
|
1
|
1
|
|
D
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT
LƯỢNG (11)
|
|||
D1
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến
chất lượng (3)
|
|||
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất
lượng bệnh viện
|
1
|
1
|
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch,
đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
|
1
|
1
|
|
D1.3
|
Xây dựng văn hóa chất lượng
|
1
|
1
|
|
D2
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục
(5)
|
|||
D2.1
|
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất
thường xảy ra với người bệnh
|
3
|
3
|
|
D2.2
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân
tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục
|
1
|
1
|
|
D2.3
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa
để giảm thiểu các sự cố y khoa
|
2
|
2
|
|
D2.4
|
Bảo đảm xác định chính xác người
bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
3
|
4
|
|
D2.5
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị
trượt ngã
|
2
|
2
|
|
D3
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và
cải tiến chất lượng (3)
|
|||
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và
công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
3
|
3
|
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất
lượng bệnh viện
|
1
|
1
|
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong
việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
1
|
1
|
|
E
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN
KHOA
|
|||
E1
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa
(áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản,
Nhi) (4)
|
|||
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ
chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
3
|
|
E1.2
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động
truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
3
|
3
|
|
E1.3
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn
và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
3
|
3
|
|
E2
|
E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho
bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|||
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ
chức chăm sóc nhi khoa
|
4
|
4
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT
QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Mức
5
|
Điểm
TB
|
Số
TC áp dụng
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
2
|
9
|
6
|
1
|
0
|
2.33
|
18
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn,
cấp cứu người bệnh (6)
|
1
|
3
|
2
|
0
|
0
|
2.17
|
6
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục
vụ người bệnh (5)
|
0
|
4
|
1
|
0
|
0
|
2.20
|
5
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh
(2)
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.50
|
2
|
A4. Quyền và lợi ích của người
bệnh (6)
|
1
|
1
|
2
|
1
|
0
|
2.60
|
5
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
BỆNH VIỆN (14)
|
4
|
8
|
2
|
0
|
0
|
1.86
|
14
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực
bệnh viện (3)
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.00
|
3
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1.67
|
3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện,
môi trường làm việc (4)
|
0
|
3
|
1
|
0
|
0
|
2.25
|
4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1.50
|
4
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
4
|
11
|
10
|
7
|
2
|
2.76
|
34
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn
cháy nổ (2)
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3.50
|
2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3.00
|
2
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin
(2) (điểm x2)
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2.00
|
2
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm
khuẩn (6)
|
0
|
1
|
1
|
3
|
1
|
3.67
|
6
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật
chuyên môn (5) (điểm x2)
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
2.75
|
4
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm
sóc người bệnh (3)
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1.33
|
3
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc
dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
1
|
3
|
1
|
0
|
0
|
2.00
|
5
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2.00
|
2
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng
thuốc (6)
|
0
|
0
|
2
|
3
|
1
|
3.83
|
6
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1.50
|
2
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT
LƯỢNG (11)
|
6
|
2
|
2
|
1
|
0
|
1.82
|
11
|
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến
chất lượng (3)
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.00
|
3
|
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục
(5)
|
1
|
2
|
1
|
1
|
0
|
2.40
|
5
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và
cải tiến chất lượng (3)
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1.67
|
3
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN
KHOA
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
3.25
|
4
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa
(áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản,
Nhi) (4)
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3.00
|
3
|
E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho
bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
4.00
|
1
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC
KIỂM TRA BỆNH VIỆN
- Tổng số tiêu chí được
áp dụng đánh giá: 82/83 tiêu chí - Tỷ lệ tiêu chí áp dụng so với 83 tiêu chí: -
Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 197 - Điểm trung bình chung của các tiêu
chí: 2.40
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA
CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến
phần E)
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
IV. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
|
- Tinh thần làm việc luôn cố gắng
để hoàn thành nhiệm vụ.
- Cơ sở vật chất khang trang nhưng chưa đủ về hệ thống labo rửa tay cho nhân viên và bệnh nhân, phòng bệnh rất nóng - Nhân lực khối lâm sàng chưa đáp ứng được nhu cầu thực tế. - Đời sống nhân viên chưa được cải thiện. |
V. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN
|
Cơ sở vật chất khang trang
Khoa KSNK khang trang, sạch đẹp. Xử lý quy trình chống nhiễm khuẩn theo qui định. Tinh thần làm việc của nhân viên luôn cố gắng để hoàn thành nhiệm vụ |
VI. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
|
- Chưa thực hiện khảo sát sự hài
lòng người bệnh 3 tháng/ lần.
- Chưa có dãy phân cách nơi đăng ký KCB. - Chưa tổ chức cho nhân viên đi tham quan. - Chưa thành lập khoa Dinh dưỡng. - Chưa thành lập Tổ quản lý chất lượng - Chưa triển khai phòng xét nghiệm vi sinh. Chưa thực hiện nội/ ngoại kiểm. |
VII.
ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN
|
- Thực hiện bệnh viện vệ tinh
- Thành lập phòng cải tiến chất lượng - Thành lập khoa Dinh dưỡng - Cải thiện các phòng bệnh nhân ở điều kiện chấp nhận được - Cải thiện thu nhập nhân viên tăng lên đúng quy định - Bổ sung nhân lực để phục vụ bệnh nhân |
VIII. Ý
KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
|
- Bệnh viện tiếp thu ý kiến đóng
góp của Đoàn kiểm tra .
- Khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm. |
IX. KẾT
LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
|
- Tổng số tiêu chí được áp dụng
đánh giá: 82/83 tiêu chí
- Tỷ lệ tiêu chí áp dụng so với 83 tiêu chí: - Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 197 - Điểm trung bình chung của các tiêu chí: 2.40 - Khảo sát người bệnh nội trú đạt 4.2 - Năm 2016 hạn chế mức 1 . - Xây dựng lại đề án vị trí việc làm. Phòng Tổ chức cán bộ nên cân đối nhân sự cho các khoa, có kế hoạch đào tạo. - Bệnh viện lập kế hoạch cải tiến chất lượng hàng tháng, quí có sơ kết thực hiện cải tiến, có biện pháp khắc phục. - Qui trình cải tiến chất lượng thông qua chi bộ, đoàn thể. - Ban giám đốc bệnh viện cùng các đoàn thể thống nhất thực hiện cải tiến chất lượng bệnh viện. |